Toàn bộ khu vực bị bao phủ trong sương mù. Ex: Darkness fell and enveloped the town. Bóng tối buông xuống và bao trùm thị trấn. Envelope (n) /ˈenvələʊp/: phong bì, vỏ bọc. Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: saigonvina.edu.vn;
Sương mù là hiện tượng quá quen thuộc với người dân Hà Nội vào mùa đông. (Ảnh: tienphong.vn) Bài Nổi Bật Linh Kiện Tiếng Anh Là Gì ? Tiếng Anh Chuyên Ngành Điện Tử. Tùy theo điều kiện hình thành mà sương mù được cjia thành một vài dạng như sau: Sương mùa bức xạSương
Sương Mù (Sương Mù Vây Thành) , chương 6 của tác giả Phỉ Ngã Tư Tồn cập nhật mới nhất, full prc pdf ebook, hỗ trợ xem trên thiết bị di động hoặc xem trực tuyến tại sstruyen.vn. Cô như muốn khóc thất thanh lên thành tiếng, chỉ là cố gắng liều mạng kiềm nén lại, trong
Không cần lặn lội qua London xa xôi để biết thế nào là "thế giới sương mù", chỉ cần bước lên Sapa dịp mùa xuân bạn sẽ như "lạc vào sương mù", từ những ngọn đồi mây bay đến các con phố dài lát đá mờ mịt, ngôi nhà thờ cổ kính ẩn hiện, và từng ngọn cỏ
Chính là con bướm trong cái hộp này đây. Trông thấy con bướm tôi thốt nghĩ ra ngay. Chính phải rồi, chính cái hình người đàn bà lúc nãy là cái bóng con bướm này in lên trên sương mù, đầu con bướm là đầu hình người mà hai cánh con bướm đập là hai cái tay người vẫy.
. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "sương", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ sương, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ sương trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Sương móc ngươi như sương móc ban mai,* For your dew is as the dew of the morning,* 2. Ai tạo ra mưa, sương, sương muối và nước đá? Whose Handiwork Are Rain, Dew, Frost, and Ice? 3. Kế đến, Đức Giê-hô-va chất vấn Gióp về mưa, sương, sương móc hay sương muối và nước đá. Jehovah next asks Job about rain, dew, frost, and ice. 4. Hollow Sương mù? Fog Hollow? 5. Chút sương mù, yeah. Bit foggy, yeah. 6. Sương duy trì sự sống. Dew is life-sustaining. 7. Sương mù dần kéo đến. Custom subtitle by - 8. Sương mù đang kéo đến. Got a fog rolling in. 9. Đi vào sương mù đi Tom. Put us in that fog, Tom. 10. Sương Chẳng hạn như là gì? Samantha Can you give me an example? 11. Bị sương mù che khuất rồi. Covered with a haze. 12. Như sương móc Hẹt-môn 3 Like the dew of Hermon 3 13. Có cái gì đó trong sương mù. There's something in the mist. 14. Mưa máu, sương độc, và lũ khỉ. Then the blood rain, fog, monkeys. 15. Mưa nhiều, sương giá, tuyết trên núi Rain increases, frost, mountain snows 16. Như sương móc nhanh chóng biến tan. Like the dew that quickly vanishes. 17. Sương Ừ, tôi cũng có thắc mắc. Samantha Yes, I’m curious about that. 18. Nhân sinh kỷ hà như triêu sương For who knows if life be short or long? 19. Sâu không thể thở bên ngoài sương mù. The worms can't breathe outside the fog. 20. Tôi nhớ khói lẫn sương mù khá rõ. I remember the smogs well. 21. Hai Người Bạn Hoài An - Diễm Sương 12. Were Saqî Please cup-bearer 12. 22. "Hãy hưởng thụ giấc ngủ lịm mật sương." "Enjoy the honey-heavy dew of slumber." 23. " Sương mù quấn vào đôi chân chú mèo. " The fog comes on little cat feet. 24. Mây trời lất phất bao hạt sương rơi. And the cloudy skies dripped with dew. 25. Nó có loại phun sương, khá dễ chịu. It has that kind of spritz, quite pleasant. 26. Thôi chạy zig-zag đến khi sương tan. Cease zigzagging until the fog clears. 27. Đừng để Jack Sương Giá làm buốt mũi chứ. We don't want Jack Frost nipping at your nose. 28. Sương mù được mô tả như một con mèo. Fog is being described as a cat. 29. Như làn sương trong cái nóng mùa thu hoạch. Like the cloud of dew in the heat of harvest. 30. Mặt trời chói chang và sương mù mờ ảo Scorching Sun and Fuzzy Fog 31. Em biết là em không sợ Freya mù sương I know I'm not afraid of Freya of the Frost. 32. Như là hạt sương từ thiên thượng nhỏ giọt As the dew from heav’n distilling 33. Nhưng sương gió đã tác động tới cháu rồi. The wind has been at you, though. 34. ♪ Trên những ngọn núi giá lạnh sương mù ♪ Far over the misty mountains cold ♪ 35. Sương giá xảy ra hầu như mỗi mùa đông. Snowfall occurs almost every winter. 36. Sên chết ở những đợt sương giá đầu tiên. Slugs die at the first frosts. 37. 3 Thánh chức của anh chị có giống như sương? 3 Is Your Ministry Like the Dew? 38. Như màn sương sớm hiện rồi tan trong phút chốc, Life, like a mist, appears for just a day, 39. Đôi khi nó đủ lạnh để tạo thành sương giá. It occasionally gets cold enough for frost to form. 40. Dường như nó ẩn khuất đâu đó trong sương mù. It seems to be hidden in the mist. 41. Sương mù bắt đầu cô đọng trên cơ thể nó. Fog begins to condense on its body. 42. Quả như tôi sở liệu, sẽ có sương mù dày đặc. As I predicted, fog is coming 43. Chỉ có 1% đất rừng toàn cầu là rừng sương mù. Only 1% of the global woodland consists of cloud forests. 44. Xin để cho những hạt sương của sự sống nhỏ xuống. Let the dews of life distill. 45. Chồn sương là một loài ăn thịt kích thước vừa phải. The cigar is a medium-bodied cigar. 46. Cháy rừng ở Đông Nam Á thường gây ra sương mù. Agricultural burning in Southeast Asia often creates haze. 47. Quân đội hoàng gia muốn tạo ra một lớp sương mù.. This country needs an army to create confusion 48. Nó chỉ công bằng để tư vấn cho bạn chống sương mù Hollow. It's only fair to advise you against Fog Hollow. 49. ĐỨC GIÊ-HÔ-VA là Đấng vĩ đại tạo ra mưa và sương. JEHOVAH is the great Maker of rain and dew. 50. Bạn thấy sương mù, và có một con mèo xám nhỏ gần đó. You see fog, and there's a small grey cat nearby.
Asvarre được gọi là Vương quốc của sương mù và rừng is called the country of the fog andthe Haze and the huge cristal Coke assed Aaliyah Love, Allie Haze and Amanda Tat….Yorick triệu hồn Ma nữ Sương mù và 2/ 3/ 4 Bóng ma Sương triệu hồi Thánh Nữ Sương Mù và 2/ 3/ 4 Ma advantage of darkness, fog, and storm to remain of mists and mellow fruitfulness” is already upon us. làm mờ các bức ảnh của fog, and air pollution will blur your is allowed only in the rain and ngày nó thường được bao phủ trong sương mù và mây nên ascents có xu hướng xảy ra sớm vào buổi sáng hoặc qua the day it is often covered in fog and clouds so ascents tend to happen early in the morning or giọt này vẫn còn lỏng trong sương mù và ngay lập tức đóng băng nếu chúng tiếp xúc với bề drops remain liquid in the fog and immediately freeze if they come into contact with a mù tà ác đã chiếm giữ trại chính, chống lại sương mù và chữa lành đất để khôi phục và lấy lại những con rồng về nhà!Evil mist has seized the main camp, resisted the fog and healed the land to restore and retrieve the dragons home! E phòng thử nghiệm để áp dụng khung lập chỉ mục, có thể tùy ý điều chỉnh góc,Được bao quanh bởi sương mù và đặt nhiều mảnh hơn.E testing room to adopt indexing frame, can be arbitrarily adjust the angle,Surrounded by fog and placed more ông đi ra khỏi sương mù và sự sợ hãi của họ đã bớt đi, thì ông chợt có vẻ như thu nhỏ về hình dạng bình thường của một he came out of the mist and their fears subsided, he seemed suddenly to diminish to ordinary mảnh nắng xuyên qua sương mù và bất chợt cầu vồng, arcs- en- of sunlight through the fog and sudden rainbows, và sương mù và không khí là những trầm tích của ête, và chúng luôn luôn chảy vào những hố trũng của trái water and mist and air are the sediment of the ether and they always flow into the hollows of the earth. nhìn hạn chế và mặt đường lầy lội có thêm vũ công nhiều hơn bất kỳ cuộc hành trình trên con đường the road surface muddy which adds even more dancer to any journey on this còn cảm thấy béo, sương mù và mệt mỏi, thiếu năng lượng để vượt qua cả ngày….No more feeling fat, foggy and fatigued, lacking the energy to get through the day….Cho các khu vực sương mù và ếch như phòng tắm, spa, khu vực bơi mist and frog areas such as bathroom, spa, swimming cũng trực tiếp bảo vệ các khu dâncư ở phía đông tránh khỏi sương mù và đôi khi điều kiện thời tiết rất lạnh và gió mà khu Sunset hứng also protect neighborhoods directly to their east from the foggy and sometimes very coldand windy conditions experienced in the Sunset District;Sativa chiếm ưu thế di truyền ra ngoài vào mái tóc, nụ đỏ có năng suất lớn đẹpSativa Dominant Genetics come out in beautiful large yielding red haired,orange buds that REEK of tangerines and haze and th….Nó cho phép kính thiên văn nhìn xuyên qua lớp sương mù và hé lộ những bí ẩn ở thời kì will allow the telescope to pierce through the fog and reveal the secrets beyond for the first mất thời gian và mọi thứ vẫn nhưlà lớp sương mù và không chắc chắn trong một thời gian takes time and things remain foggy and uncertain for a long Victoria nằm trên biên giới giữa Zambia và Zimbabwe, nơi một bức màn nước khổng lồthường tạo ra cầu vồng giữa sương mù và rừng nhiệt đới xung Falls sits on the border between Zambia and Zimbabwe,where a giant curtain of water often creates rainbows amid the mist and surrounding rainforest.
HomeTiếng anhsương mù trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh Glosbe Sâu không thể thở bên ngoài sương mù. The worms can’t breathe outside the fog. QED Nó chỉ công bằng để tư vấn cho bạn chống sương mù Hollow. It’s only fair to advise you against Fog Hollow. QED Đi vào sương mù đi Tom. Put us in that fog, Tom. OpenSubtitles2018. v3 Chút sương mù, yeah. Bit foggy, yeah. QED Có thứ gì đó hiện ra từ đám sương mù và bắt cậu ấy đi. Something come out of the mist and took him. OpenSubtitles2018. v3 Sương mù dần kéo đến. Custom subtitle by - OpenSubtitles2018. v3 Một màn sương mù dày đặc buông xuống che khuất tầm nhìn của bờ biển. A thick fog set in that obscured the view of the coastline. LDS Ở thung lũng trung tâm California, sương mù thung lũng được nói đến như là Tule fog. In California’s Central Valley, valley fog is often referred to as tule fog. WikiMatrix Chiếc nhẫn tìm đến với quỷ Gollum… nó mang nhẫn vào hang động ở núi Sương Mù. The Ring came to the creature Gollum… who took it deep into the tunnels of the Misty Mountains. OpenSubtitles2018. v3 ♪ Trên những ngọn núi giá lạnh sương mù ♪ Far over the misty mountains cold ♪ OpenSubtitles2018. v3 Hollow Sương mù? Fog Hollow? QED Bị sương mù che khuất rồi. Covered with a haze. OpenSubtitles2018. v3 Có cái gì đó trong sương mù. There’s something in the mist. OpenSubtitles2018. v3 Sương mù đang kéo đến. Got a fog rolling in. OpenSubtitles2018. v3 Quả như tôi sở liệu, sẽ có sương mù dày đặc. As I predicted, fog is coming OpenSubtitles2018. v3 Đó chính là cơ chế tạo ra sương mù đặc trưng của vùng duyên hải California. This is the same mechanism which produces coastal California’s characteristic fog. WikiMatrix Họ lấy lý do’sương mù chiến tranh’và để tên sát nhân được tự do. So they chalked it up to the fog of war, made the murders go away. OpenSubtitles2018. v3 Dường như nó ẩn khuất đâu đó trong sương mù. It seems to be hidden in the mist. OpenSubtitles2018. v3 Chúng tôi thấy thành phố phủ một lớp sương mù che lấp cả núi. We saw the town with a mist over it that cut off the mountains. Literature Chúng ta đi trên chuyến đi này, hướng Tây của những dãy núi Sương Mù, khoảng 40 ngày We hold to this course, west of the Misty Mountains, for 40 days. OpenSubtitles2018. v3 Chúng ta tiếp tục hướng này, về phía Tây của dãy Sương Mù, khoảng 40 ngày. We must hold to this course, west of the Misty Mountains, for 40 days. OpenSubtitles2018. v3 “Chúng chỉ chợt hiện ra trong đám sương mù, những thứ khổng lồ, thần thánh ấy.” “They just sort of materialized out of the fog, these vast, godlike things.” WikiMatrix Sương mù có thể hơi phức tạp hơn để xử lý hơn so với ánh sáng mặt trời . Fog can be a little trickier to handle than bright sunlight . EVBNews Rõ ràng, họ sẽ tìm thấy những điều nguy hiểm trong màn sương mù. Apparently, they find dangerous things, spirits in the mist. OpenSubtitles2018. v3 Quân đội hoàng gia muốn tạo ra một lớp sương mù.. This country needs an army to create confusion OpenSubtitles2018. v3 About Author admin
Chân không niêm phong đăng ký đảm bảo quay số giữ miễn phí từ sương mù và giữ cho đọc rõ ràng trong một dịch vụ lâu sealed register ensures the dial kept free from fog and keep the reading clear in a long term nhóm bốn người hiện ra từ sương mù, đứng dọc toa xe cuối group of four people emerged from the mist, standing alongside the very last nhiên, bạn có thể bị ướt khá nhiều từ sương mù của thác nước, vì vậy, nó tốt hơn để mang theo một chiếc áo you can get quite wet from the mist of the waterfall, so it's better to bring a lúc 05 00 nó đã lặn xuống khi các tàu tuần dươngDuke of Edinburgh xuất hiện từ sương mù tiến về phía 0500, it had to crash divewhen the cruiser Duke of Edinburgh appeared from the mist heading toward có thể tạo ra các Black Mage từ sương mù bằng cách sử dụng máy móc và phép thuật, thậm chí có thể tự gọi lên Mistodon mà không cần thứ gì hỗ can create Black Mages from mist using machinery and magic, and even with no outside help can summon bị thu nước từ sương mù mang đến hy vọng cho những nơi thiếu to collect water from the fog brings hope to places where water is bên ông, Elk ngồi xuống, mangtheo thức ăn mà Rei đã lấy ra sẵn từ Nhẫn Sương Mù trước khi cậu đi to him, Elk sat down,carrying food that Rei had taken out of the Misty Ring before he had gone to là sa mạc duyên hải duy nhất trên thế giới có các cồnIt is also the only coastal desert in the world thatincludes extensive dune fields influenced by sau con cáo quỷ, một người phụ nữ với bộ kimono tuyệt đẹp,Behind the demon fox, a woman with a beautiful,Ngay lúc đó, một màn sương màu tím tuôn ra khỏi chai,At that moment, a purple mist poured out of the bottle,Nơi không có nguồn nước ngọt để uống,It has no fresh water that it's able to drink,Những chiếc lá có lỗ chân lônglớn để giúp nó hấp thụ nước từ sương mù hình thành trên pores to help it absorb water from the fog forming on tiết- từ sương mù đến bão tố- là nguyên nhân chính trong phần lớn các vụ tai nạn hàng không, trong đó có vụ biến mất của máy bay Airbus 330 của hãng hàng không Pháp Air France ngoài khơi biển Brazil năm from fog to thunderstorms- is a contributing factor in the majority of aviation accidents, including the disappearance of an Air France Airbus A330 off the coast of Brazil in cũng cung cấp độ ẩm từ sương mù và sương mù đến một khu vực gần như không có mưa, nó cho phép sự tồn tại của các ốc đảo sương mù thực vật, được gọi là also provides moisture from fog and mist to a nearly-rainless region and permits the existence of vegetated fog oases, called dụ, chúng tôi sẽ không báođộng cho các bạn khi có đối thủ tiến vào gần từ sương mù hoặc là sẽ không tính thời gian hồi chiêu của đối phương cho các would not, for example,alert you when an opponent entered your immediate radius from fog, nor would we ever track enemy cooldowns for vật tháo vát này sống ở nơi mỗi năm nhận nửa inch[ 1] nước mưa thôi,nhưng nó có thể hứng lấy nước từ sương mù ùa qua sa mạc trong vài buổi sáng của một beetle lives in a location that receives a mere half an inch of rain ayear yet can harvest water from fogs that blow in gales across the land several mornings each ma thuật không thể chạm tới nó từ sương mù, nên tôi làm tàu chúng tôi giữ lơ lửng trên không, và cứu hộ họ như là Nanashi với mặt nạ Hand] can't reach it from the fog, so I make our ship float still in the mid-air, and rescue them as Nanashi with black mask khi nó còn được gọi là mạng sương mù và từ sương mù chỉ đám mây những đám mây treo thấp, gần rìa hơn, phải không?.It is sometimes also called fog networking and the word fog refers to the cloudlow-hanging clouds, closer to the edge, right?.Giọt nước có đường kính 15-20 µm từ sương mù tập trung trên đôi cánh của nó; ở đó các giọt dính vào các vết sưng ưa nước, được bao quanh bởi các máng sáp, kỵ water droplets15-20 µm in diameter from the fog gather on its wings; there the droplets stick to hydrophilicwater-loving bumps, which are surrounded by waxy, hydrophobic nay các công ty động học và kiến trúc như Grimshaw đang bắt đầu xem đây là cách phủ lên các toà nhà để chúngAnd now kinetic and architectural firms like Grimshaw are starting to look at this as a way of coating buildings so thatCây này có tên Welwitschia, và chỉ sống ở 1 số nơi gần bờ biển Namibia và Angola, ở đónó thích nghi 1 cách khác thường nó hút ẩm từ sương mù ngoài plant is called the Welwitschia, and it lives only in parts of coastal Namibia and Angola,where it's uniquely adapted to collect moisture from mist coming off the khắc này được lấy từ đỉnh của một trong nhiều tòa nhà chọc trời cao chót vót của thành phố, và tòa nhà cao nhất Thế giới- Burj Khalifa-rõ ràng có thể nổi bật lên từ sương mù như một cái gì đó chúng ta đã thấy từ phim khoa học viễn was taken from the top of one of the city's many dizzying skyscrapers, and the world's tallest building- the Burj Khalifa-can clearly be seen emerging from the mist like something from a sci-fi can thiệp để phí Châu từ Sương mù là đánh vần trước khi anh bị đánh bại bởi Garai; Châu là được gửi xuống cô ấy chết, và Sương mù Mẹ bắt đầu tấn công một thành phố gần đó để chuẩn bị cho trẻ em thức intervenes to free Kana from Fog's spell before he is struck down by Garai; Kana is sent down to her death, and Fog Mother begins attacking a nearby city to prepare for her children's người cũng sống ở Namib phụ thuộc vào cáckỹ thuật để thu thập nước từ sương mù.[ 3] Rất nhiều công nghệ đang được phát triển để giúp lấy nước từ không khí sa mạc[ 4] Máy thu hoạch sương mù đang được cải tiến dựa trên quan sát của chúng tôi về sự thích nghi của một số sinh vật trong sa mạc sương mù như bọ cánh cứng also living in theNamib depend on techniques to collect water from fog.[9] A lot of technologies are being developed to help extract water from desert air[10] Fog harvesters are undergoing improvements based on our observations of the adaptations of some of the beings in fog deserts like the Stenocara they just appeared out of the thú mà người chuột cưỡi đang chạy xa ra từ sương mù đen.”.The beasts that the rat-men ride to run away from that black mist.".Lúc này, người được tạo thành từ sương mù kia bắt đầu chậm rã tiêu this moment, the person made of mist slowly dù ở đây,Carney có thể hạn chế những cụm từ sương mù như thời tiết here, though, Carney may confine himself to phrases as foggy as London weather.
Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thời tiết là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời tiết trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như đóng băng, ẩm ướt, hanh khô, thời tiết, bão tuyết, cơn bão, có mây rải rác, cầu vồng, sương mù, khô hạn, trời nhiều nắng không có mây, có mưa thường xuyên, trời khô ráo, khí hậu, trời nhiều gió, đám mây, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời tiết cũng rất quen thuộc đó là sương mù. Nếu bạn chưa biết sương mù tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé. Sương muối tiếng anh là gì Cơn bão tiếng anh là gì Gió giật mạnh tiếng anh là gì Gió mạnh tiếng anh là gì Băng dính 2 mặt tiếng anh là gì Sương mù tiếng anh là gì Sương mù tiếng anh gọi là fog, phiên âm tiếng anh đọc là /fɒɡ/. Fog /fɒɡ/ đọc đúng tên tiếng anh của sương mù rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ fog rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm fog /fɒɡ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ fog thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể. Lưu ý Sương mù là một kiểu thời tiết thường gặp vào sáng sớm hoặc vào mùa đông. Sương mù hình thành do hơi nước trong không khí bị bão hòa tạo thành những hạt nước rất nhỏ lơ lửng trong không khí với mật độ dày gây cản trở tầm nhìn. Từ fog là để chỉ chung về sương mù, còn cụ thể sương mù như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau. Ví dụ sương muối sẽ gọi là mist, sương giá gọi là frosty, sương mỏng hoặc sương do khói bụi hình thành gọi là haze. Xem thêm Hiện tượng nóng lên toàn cầu tiếng anh là gì Sương mù tiếng anh là gì Một số từ vựng thời tiết khác trong tiếng anh Ngoài sương mù thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời tiết rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các kiểu thời tiết khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp. Rainbow / cầu vồngFreeze /friːz/ đóng băngClear /klɪər/ trời trong trẻo, quang đãngTorrential rain / reɪn/ có mưa thường xuyênSun and rain /sʌn ænd reɪn/ có nắng và mưaThermometer / cái nhiệt kếFog /fɒɡ/ sương mùTemperature / nhiệt độRain /reɪn/ mưaSunny / trời nhiều nắng không có mâyDamp /dæmp/ ẩm thấpFrosty / đầy sương giáThunder / sấm tiếng sấmIcy / đóng băngRain-storm / mưa bãoDry /draɪ/ hanh khôCold /kəʊld/ lạnhPartly cloudy / / có mây rải rác dùng cho ban đêmWind /wɪnd/ cơn gióFine /faɪn/ trời khô ráoHumid / độ ẩm caoCloud /klaʊd/ đám mâySnow /snəʊ/ tuyếtCyclone / bão hình thành ở Ấn Độ DươngShower /ʃaʊər/ mưa lớnCloudy / trời nhiều mâyGloomy / trời ảm đạmLightning / tia chớpClimate / khí hậuChilly / lạnh thấu xươngThunderstorm / bão tố có sấm sétOvercast / trời âm u nhiều mâyPartially cloudy / trời trong xanh nhiều mâyWeather / thời tiếtMild /maɪld/ ôn hòa, ấm áp Sương mù tiếng anh là gì Như vậy, nếu bạn thắc mắc sương mù tiếng anh là gì thì câu trả lời là fog, phiên âm đọc là /fɒɡ/. Lưu ý là fog để chỉ chung về sương mù chứ không chỉ cụ thể sương mù như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể sương mù như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ fog trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ fog rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ fog chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ fog ngay. Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề
sương mù tiếng anh là gì